phân-tử-clo [ Công cụ chuyển đổi khối lượng mol ]

Phân tử clo (Cl2)

Gram mỗi nốt ruồi (g/mol)

2 Thập phân

1 Phân tử clo
70.91 Gram mỗi nốt ruồi

Đơn vị khối lượng mol

Gram MỗI NốT RuồI
70.91
KilôGam TrêN MỗI NốT RuồI
0.07

Trọng lượng nguyên tử tiêu chuẩn

Hydrogen
70.35
ôXy
4.43
LưU HuỳNh
2.21
Clo
2
BàN Là
1.27
Nhấp vào giá trị dữ liệu ở bên phải sẽ tự động sao chép dữ liệu.